--

khề khà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khề khà

+  

  • Have a drunken drawl
    • Mới uống vài chén rượu đã khề khà
      To have a drunken drawl only after drinking a few cups of a alcohol
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khề khà"
Lượt xem: 664